Từ điển Thiều Chửu
孥 - nô
① Con, có nghĩa gọi chung cả vợ con, như tội nhân bất nô 罪人不孥 bắt tội không bắt đến vợ con. ||② Ðứa ở.

Từ điển Trần Văn Chánh
孥 - nô
(văn) ① Con cái; ② Vợ con: 妻孥 Vợ con; 罪人不孥 Bắt tội người không bắt đến vợ con; ③ (văn) Đứa ở, đầy tớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孥 - nô
Ta quen đọc Noa. Xem Noa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孥 - noa
Đứa con còn nhỏ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đường rong ruổi lưng đeo cung tiễn, buổi tiễn đưa lòng bận thê noa « — Chỉ chung vợ con.


孥稚 - noa trĩ || 妻孥 - thê noa ||